Các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn thực hiện
DANH SÁCH CÁC THÔN ĐÃ ĐƯỢC UBND CẤP HUYỆN CÔNG NHẬN ĐẠT CHUẨN "KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU”
TT |
HUYỆN, THỊ XÃ, TP |
TÊN XÃ |
TÊN THÔN |
NĂM 2017 (20 thôn) |
I |
TAM KỲ (01 thôn) |
|
|
1 |
|
Tam Thanh |
Trung Thanh (*) |
II |
ĐIỆN BÀN (10 thôn) |
|
|
1 |
|
Điện Quang |
Bến Đền Tây (*) |
2 |
|
Điện Phong |
Hà An |
3 |
|
Điện Thọ |
Đông Hòa |
4 |
|
Điện Hồng |
Giáo Ái Nam |
5 |
|
Điện Hòa |
Đông Hồ |
6 |
|
Điện Thắng Bắc |
Viên Tây 1 |
7 |
|
Điện Thắng Trung |
Thanh Quýt 4 |
8 |
|
Điện Minh |
Tân Mỹ |
9 |
|
Điện Phương |
Triêm Nam 1 |
10 |
|
Điện Tiến |
Xuân Diệm |
III |
DUY XUYÊN (01 thôn) |
|
|
1 |
|
Duy Thành |
Thi Thại |
IV |
THĂNG BÌNH (04 thôn) |
|
|
1 |
|
Bình Phú |
Linh Cang |
2 |
|
Bình Trị |
Vinh Nam |
3 |
|
Bình Trung |
Kế Xuyên 1 (*) |
4 |
|
Bình Sa |
Bình Trúc 1 |
V |
ĐẠI LỘC (02 thôn) |
|
|
1 |
|
Đại Nghĩa |
Hòa Mỹ |
2 |
|
Đại Thắng |
Bình Tây (*) |
VI |
NÚI THÀNH (01 thôn) |
|
|
1 |
|
Tam Giang |
Đông Xuân (*) |
VII |
BẮC TRÀ MY (01 thôn) |
|
|
1 |
|
Trà Tân |
Thôn 1(*) |
NĂM 2018 (37 thôn) |
I |
TAM KỲ (03 thôn) |
|
|
|
|
Tam Phú |
Quý Thượng (*) |
|
|
Tam Ngọc |
Thọ Tân |
|
|
Tam Thăng |
Thạch Tân |
II |
HỘI AN (01 thôn) |
|
|
|
|
Tân Hiệp |
Bãi Hương (*) |
III |
ĐIỆN BÀN (18 thôn) |
|
|
1 |
|
Điện Quang |
Na Kham |
Phú Đông |
Phú Tây (*) |
Bến Đền Đông |
2 |
|
Điện Trung |
Đông Lãnh |
Tân Bình 4 |
3 |
|
Điện Phong |
Cẩm Phú 1 |
Cẩm Phú 2 |
4 |
|
Điện Phước |
Nông Sơn 1 |
Nông Sơn 2 |
5 |
|
Điện Thọ |
Châu Lâu |
Phong Thử 1 |
6 |
|
Điện Hồng |
Đa Hòa Nam |
7 |
|
Điện Thắng Nam |
Phong Lục Đông |
Phong Lục Tây |
8 |
|
Điện Minh |
Uất Lũy |
9 |
|
Điện Phương |
Triêm Tây |
10 |
|
Điện Tiến |
Thôn 1 Châu Bí |
IV |
DUY XUYÊN (02 thôn) |
|
|
1 |
|
Duy Trung |
An Trung (*) |
2 |
|
Duy Châu |
Lệ Bắc |
V |
THĂNG BÌNH (03 thôn) |
|
|
1 |
|
Bình Triều |
Vân Tây (*) |
2 |
|
Bình Nguyên |
Liễu Thạnh |
3 |
|
Bình Định Bắc |
Đồng Dương |
VI |
ĐẠI LỘC (03 thôn) |
|
|
1 |
|
Đại Quang |
Tam Hòa |
2 |
|
Đại Đồng |
Vĩnh Phước |
3 |
|
Đại Hiệp |
Đông Phú (*) |
VII |
QUẾ SƠN (02 thôn) |
|
|
1 |
|
Quế Phú |
Hương Quế Đông |
2 |
|
Quế Xuân 2 |
Phú Mỹ (*) |
VIII |
NÚI THÀNH (03 thôn) |
|
|
1 |
|
Tam Anh Nam |
Nam Định |
2 |
|
Tam Nghĩa |
Thanh Trà (*) |
3 |
|
Tam Quang |
Sâm Linh Tây |
IX |
NÔNG SƠN (01 thôn) |
|
|
1 |
|
Quế Lộc |
Lộc Trung (*) |
X |
HIỆP ĐỨC (01 thôn) |
|
|
1 |
|
Hiệp Thuận |
Thôn 1 (*) |
NĂM 2019 (44 thôn) |
I |
THĂNG BÌNH (02 thôn) |
|
|
1 |
|
Bình Tú |
Tú Nghĩa |
2 |
|
Bình Định Nam |
Đồng Thanh Sơn |
II |
DUY XUYÊN (03 thôn) |
|
|
1 |
|
Duy Phú |
Mỹ Sơn |
2 |
|
Duy Trinh |
Đông Yên (*) |
3 |
|
Duy Phước |
Câu Lâu Đông |
III |
NÚI THÀNH (02 thôn) |
|
|
1 |
|
Tam Tiến |
Hà Lộc |
2 |
|
Tam Mỹ Tây |
Tịnh Sơn |
IV |
ĐIỆN BÀN (23 thôn) |
|
|
1 |
|
Điện Thọ |
La Huân |
2 |
|
Điện Phước |
La Hòa |
Nhị Dinh 1 (*) |
3 |
|
Điện Hồng |
Lạc Thành Tây |
Đa Hòa Bắc |
4 |
|
Điện Thắng Trung |
Thanh Quýt 1 |
Thanh Quýt 5 |
5 |
|
Điện Phương |
Triêm Trung 2 |
Triên Nam |
6 |
|
Điện Thắng Bắc |
Bồ Mưng 1 |
7 |
|
Điện Phong |
Tân Thành |
Hà An |
8 |
|
Điện Minh |
Khúc Lũy |
Đồng Hạnh |
9 |
|
Điện Trung |
Nam Hà |
10 |
|
Điện Tiến |
Châu Sơn 1 |
11 |
|
Điện Thắng Nam |
Phong Lục Đông Nam |
12 |
|
Điện Hòa |
Bích Bắc |
Xóm Bùng (*) |
13 |
|
Điện Quang |
Phú Văn |
Tam Thạnh |
Bảo An (*) |
Xuân Kỳ |
V |
PHÚ NINH (03 thôn) |
|
|
1 |
|
Tam Thái |
Hòa Bình (*) |
2 |
|
Tam Phước |
Cẩm Khê |
3 |
|
Tam Dân |
Cây Sanh |
VI |
TIÊN PHƯỚC (02 thôn) |
|
|
1 |
|
Tiên Châu |
Hội An |
2 |
|
Tiên Thọ |
Thôn 1 |
VII |
ĐẠI LỘC (06 thôn) |
|
|
1 |
|
Đại Lãnh |
Hoằng Phước Bắc |
2 |
|
Đại Hiệp |
Phú Hải (*) |
Tích Phú |
Phú Mỹ |
3 |
|
Đại Hòa |
Thôn 1 |
4 |
|
Đại Phong |
Mỹ Hảo |
VIII |
QUẾ SƠN (03 thôn) |
|
|
1 |
|
Quế Xuân 1 |
Trung Vĩnh (*) |
2 |
|
Quế Phú |
Hương An |
3 |
|
Quế Cường |
Xuân Lư |
Ghi chú:
(*) Các thôn được Chủ tịch UBND tỉnh tặng thưởng 100 tấn xi măng để xây dựng các công trình phúc lợi trên địa bàn thôn vì đã có thành tích xuất sắc trong Phong trào thi đua “Chung sức xây dựng NTM”