TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu
|
KV1
|
KV2
|
1
|
Giao thông
|
1.1. Đường trục chính thôn
|
|
|
- Tỷ lệ km đường được cứng hóa (bê tông hoặc nhựa) đạt tiêu chuẩn tối thiểu cấp B (nền đường rộng tối thiểu 4 m; mặt đường rộng tối thiểu 3 m)
|
70%
|
90%
|
- Tỷ lệ km đường có mặt đường sạch, không lầy lội và đảm bảo không ứ đọng nước vào mùa mưa
|
100%
|
100%
|
- Cắm mốc đầy đủ hành lang đường theo quy hoạch NTM được duyệt
|
Đạt
|
Đạt
|
- Có biển báo giao thông đầu các trục thôn (biển báo hạn chế tải trọng xe, biển chỉ dẫn...)
|
Đạt
|
Đạt
|
- Đường phải có tổ tự quản của thôn ở mỗi trục đường thôn
|
Đạt
|
Đạt
|
- Tỷ lệ đường có cây xanh, cây bóng mát (cây cách cây tối đa 10 m). Cây xanh đưa ra trồng phải đảm bảo tiêu chuẩn: Có chiều cao tối thiểu từ 2,0 m và đường kính thân cây từ 4,0 cm trở lên; tán cây cân đối, không sâu bệnh, thân cây thẳng.
|
70%
|
80%
|
- Đường không thiết yếu không bị lầy lội vào mùa mưa
|
Đạt
|
Đạt
|
-
Đường ngõ, xóm
|
|
|
- Tỷ lệ km đường có nền cứng đạt chuẩn tối thiểu cấp C (nền đường rộng tối thiểu 3 m; mặt đường rộng tối thiểu 2 m)
|
70%
|
90%
|
- Tỷ lệ km đường có mặt đường sạch, không lầy lội và đảm bảo không ứ đọng nước vào mùa mưa
|
100%
|
100%
|
- Đường phải có tổ tự quản ở mỗi trục đường ngõ, xóm. Mỗi đoạn đường ngang qua nhà dân đều có phân giao cho các hộ giữ gìn vệ sinh môi trường, đảm bảo sạch đẹp
|
Đạt
|
Đạt
|
- Tỷ lệ đường có cây xanh, cây bóng mát (cây cách cây tối đa 10 m, cây trồng được chăm sóc, bảo vệ, đang sinh trưởng và phát triển tốt)
|
70%
|
80%
|
- Hai bên đường trục chính thôn và đường ngõ xóm trồng các loại hoa, để tạo nên các đường hoa, có cảnh quang đẹp. Cây xanh, cây bóng mát và hoa sau khi trồng phải được giao cho tổ chức, hộ gia đình hoặc cá nhân quản lý, bảo vệ, chăm sóc.
|
Đạt
|
Đạt
|
2
|
Điện
|
- Hệ thống điện đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật ngành điện (lưới điện, trạm biến áp phân phối đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, đảm bảo khoảng cách an toàn, chất lượng điện đảm bảo sự ổn định của điện áp trong mức cho phép)
|
Đạt
|
Đạt
|
- Tỷ lệ hộ dân được sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn điện
|
100%
|
100%
|
- Tỷ lệ các tuyến đường trục chính của thôn có hệ thống điện chiếu sáng
|
50%
|
80%
|
- Tỷ lệ các tuyến đường ngõ, xóm của thôn có hệ thống điện chiếu sáng
|
50%
|
80%
|
3
|
Vườn và nhà ở hộ gia đình
|
3.1. Vườn hộ gia đình
|
|
|
- Số hộ đã thực hiện chỉnh trang vườn nhà
|
80%
|
90%
|
- Tổng diện tích đất vườn còn lại (sau khi bố trí chuồng trại chăn nuôi, ao thả cá, sử dụng cho mục đích cần thiết khác nếu có) được trồng các loại cây do ngành nông nghiệp khuyến cáo, phù hợp với quy hoạch vùng sản xuất của địa phương để tăng thu nhập; có áp dụng các tiến bộ kỹ thuật vào sản xuất; đảm bảo cảnh quan đẹp; không có cây tạp trong vườn
|
50%
|
80%
|
- Nông sản sản xuất tại vườn đảm bảo an toàn thực phẩm
|
Đạt
|
Đạt
|
- Tỷ lệ hộ chăn nuôi phải có biên pháp xử lý chất thải rắn, chất thải lỏng đảm bảo vệ sinh môi trường theo quy định tại Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ và các quy định hiện hành của Nhà nước
|
80%
|
100%
|
- Tỷ lệ hộ có nơi để dụng cụ sản xuất, thiết bị máy móc và vật tư nông nghiệp an toàn, gọn gàng, đảm bảo vệ sinh môi trường
|
60%
|
80%
|
3.2. Hàng rào, cổng ngõ: Tỷ lệ hộ có hàng rào (hàng rào bằng cây xanh hoặc hàng rào khác được phủ cây xanh, trồng hoa), cổng ngõ được xây dựng, cải tạo sạch đẹp, hài hoà với cảnh quang làng quê
|
60%
|
70%
|
3.3. Nhà ở và các công trình phụ trợ
|
|
|
- Không có nhà tạm, nhà dột nát
|
Đạt
|
Đạt
|
- Tỷ lệ nhà ở dân cư đạt tiêu chuẩn (theo quy định tại Quyết định số 1682/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam và Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định này nếu có)
|
>80%
|
>90%
|
- Nhà ở có kiến trúc, mẫu mã phù hợp với phong tục, tập quán, giữ được nét đặc trưng văn hoá của địa phương; đảm bảo gọn gàng, ngăn nắp, sạch sẽ, vệ sinh...
|
Đạt
|
Đạt
|
4
|
Thu nhập
|
Thu nhập bình quân đầu người/năm tại năm đánh giá công nhận Khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu phải đạt chuẩn theo mức thu nhập hằng năm quy định tại Quyết định số 756/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của UBND tỉnh Ban hành Bộ tiêu chí về xã đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2017-2020 thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Nam và cao hơn ít nhất 10% so với mức thu nhập bình quân đầu người/năm của xã (được tính trong cùng thời điểm)
|
Đạt
|
Đạt
|
5
|
Hộ nghèo
|
Tỉ lệ hộ nghèo đạt chuẩn nông thôn mới theo quy định và được tính theo từng khu vực
|
< 8%
|
Không còn hộ nghèo (trừ các hộ nghèo thuộc diện bảo trợ xã hội theo quy định, hoặc do tai nạn rủi ro bất khả kháng, hoặc do bị bệnh hiểm nghèo, hoặc hộ nghèo thuộc chính sách giảm nghèo nhưng quá tuổi lao động theo Luật Lao động nhưng dưới 80 tuổi, không còn khả năng lao động để thoát nghèo, không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp xã hội hằng tháng, không có con phụng dưỡng)
|
6
|
Văn hóa, giáo dục, y tế
|
6.1. Văn hóa
|
|
|
a. Nhà văn hóa thôn
|
|
|
- Có nhà văn văn hóa và khu thể thao thôn đạt chuẩn theo quy định
|
Đạt
|
Đạt
|
- Có Quy chế và Kế hoạch hoạt động nhằm thu hút mọi người tham gia phong trào trong thôn
|
Đạt
|
Đạt
|
- Nhà văn hoá thôn có tường rào, cổng ngõ; khuyến khích làm hàng rào bằng cây xanh hoặc hàng rào khác được phủ cây xanh, trồng hoa. Diện tích trồng cây xanh, trồng hoa của nhà văn hóa thôn tối thiểu là 20% (phần diện tích đất trống của khuôn viên nhà văn hóa thôn sau khi bố trí các hạng mục cần thiết khác)
|
Đạt
|
Đạt
|
- Công trình vệ sinh sạch sẽ, đảm bảo tiêu chuẩn quy định
|
Đạt
|
Đạt
|
- Hệ thống truyền thanh đến được mọi nhà trong thôn; có hệ thống âm thanh, ánh sáng và các trang thiết bị khác đảm bảo sinh hoạt văn hóa, văn nghệ
|
Đạt
|
Đạt
|
b. Khu thể thao thôn
|
|
|
- Có khu thể thao thôn đạt chuẩn
|
Đạt
|
Đạt
|
- Có một số dụng cụ luyện tập thể thao phù hợp với phong trào thể thao quần chúng ở địa phương
|
Đạt
|
Đạt
|
- Tổ chức các hoạt động thể dục, thể thao đáp ứng nhu cầu người dân địa phương; thu hút người dân tham gia hoạt động thể dục, thể thao thường xuyên
|
>20%
|
>30%
|
c. Về văn hóa
|
|
|
- Thôn được công nhận và giữ vững danh hiệu “Thôn văn hóa” 5 năm liền trở lên
|
Đạt
|
Đạt
|
- Tỷ lệ hộ gia đình đạt tiêu chuẩn Gia đình văn hóa
|
Trên 90%
|
Trên 90%
|
6.2. Giáo dục
|
|
|
- Tỷ lệ trẻ 6 tuổi vào lớp 1, trẻ hoàn thành chương trình tiểu học vào học THCS
|
95%
|
100%
|
- Không có học sinh tự ý bỏ học; không có học sinh xếp loại học lực yếu (đối với cấp học có xếp loại); học sinh xếp loại đạo đức khá trở lên
|
Đạt
|
Đạt
|
- Có xây dựng quỹ khuyến học và quản lý, sử dụng tốt quỹ khuyến học
|
Đạt
|
Đạt
|
- Có tủ sách (trên 100 đầu sách các loại) tại nhà sinh hoạt văn hóa thôn
|
Đạt
|
Đạt
|
6.3. Y tế
|
|
|
- Có tối thiểu 1 nhân viên y tế được đào tạo theo khung chương trình do Bộ Y tế quy định; thường xuyên hoạt động theo chức năng, nhiệm vụ được giao
|
Đạt
|
Đạt
|
- Không phát sinh đối tượng mắc bệnh xã hội trong năm
|
Đạt
|
Đạt
|
- Tỷ lệ người tham gia BHYT
|
>95%
|
>95%
|
- Tỷ lệ hộ dân trong thôn, bản có tủ thuốc y tế gia đình
|
>50%
|
>70%
|
7
|
Môi trường
|
- Tỷ lệ hộ được sử dụng nước hợp vệ sinh
|
>95%
|
100%
|
- Tỷ lệ hộ dân tham gia dịch vụ vệ sinh môi trường (nếu trên địa bàn có dịch vụ này)
|
100%
|
100%
|
- 100% hộ gia đình đều có ý thức và tham gia bảo vệ cảnh quan môi trường và ký cam kết không gây ô nhiễm môi trường, không vứt bừa bãi xác động vật chết ra môi trường
|
Đạt
|
Đạt
|
- Định kỳ tối thiểu 01 lần/tháng có tổ chức làm vệ sinh chung toàn thôn
|
Đạt
|
Đạt
|
- Có cảnh quan, không gian nông thôn sáng – xanh – sạch – đẹp, không có các hoạt động suy giảm môi trường, giữ gìn được bản sắc văn hóa tốt đẹp trên địa bàn thôn
|
Đạt
|
Đạt
|
- Có tổ vệ sinh môi trường trên địa bàn thôn, có điểm tập kết rác thải chung đảm bảo vệ sinh trước khi thu gom
|
Đạt
|
Đạt
|
- Có hệ thống mương thoát nước thải chung của khu dân cư đảm bảo vệ sinh hoặc hộ xử lý tự thấm, không gây ô nhiễm môi trường
|
Đạt
|
Đạt
|
8
|
Chi bộ Đảng, Ban Nhân dân, các Đoàn thể chính trị và an ninh, trật tự xã hội thôn
|
- Chi bộ thôn đạt danh hiệu trong sạch, vững mạnh
|
Đạt
|
Đạt
|
- Thôn và các tổ chức đoàn thể chính trị xã hội trong thôn đạt danh hiệu tiên tiến trở lên
|
Đạt
|
Đạt
|
- An ninh trật tự đảm bảo, không có tổ chức, cá nhân hoạt động chống Đảng, chính quyền, phá hoại kinh tế, truyền đạo trái pháp luật, khiếu kiện trái pháp luật
|
Đạt
|
Đạt
|
- Không có tụ điểm phức tạp về trật tự xã hội và không phát sinh thêm người mắc các tệ nạn xã hội
|
Đạt
|
Đạt
|
- Không có cá nhân vi phạm luật giao thông gây hậu quả nghiêm trọng
|
Đạt
|
Đạt
|
- Không xảy ra cháy, nổ gây hậu quả nghiêm trọng
|
Đạt
|
Đạt
|
9
|
Người dân chấp hành nghiêm chỉnh pháp luật, thực hiện tốt quy ước, hương ước của cộng đồng
|
- Người dân chấp hành tốt pháp luật; quy ước, hương ước
|
Đạt
|
Đạt
|
- Đóng góp các khoản xây dựng khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu như đã thống nhất trong cộng đồng dân cư và các khoản khác theo quy định của pháp luật
|
Đạt
|
Đạt
|
10
|
Về sản xuất, kinh doanh
|
- Tỷ lệ hộ dân sản xuất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản trên địa bàn thôn ký cam kết và thực hiện đúng cam kết: Không lạm dụng hoá chất hoặc sử dụng chất cấm trong sản xuất
|
100%
|
100%
|
- Không có hộ sản xuất, kinh doanh các mặt hàng vi phạm các quy định hiện hành của Nhà nước
|
Đạt
|
Đạt
|