TT
|
Nội dung hỗ trợ
|
Đơn vị tính
|
Định mức hỗ trợ
|
1
|
Hỗ trợ trồng rừng, khảo sát, thiết kế
|
|
|
1.1
|
Xã biên giới
|
|
|
a
|
Gỗ lớn, đa Mục đích, bản địa
|
|
|
b
|
Tại các Xã biên giới và các tỉnh Sơn La, Điện Biên, Lai Châu, Tây Nguyên
|
nghìn đồng/ha
|
10.000
|
c
|
Gỗ nhỏ, phân tán
|
nghìn đồng/ha
|
7.000
|
d
|
Chi phí khuyến lâm trong 4 năm (1 năm trồng và 3 năm chăm sóc)
|
nghìn đồng/ha
|
500
|
e
|
Chi phí khảo sát, thiết kế, ký hợp đồng
|
nghìn đồng/ha
|
300
|
1.2
|
Ngoài xã biên giới
|
|
|
a
|
Gỗ lớn, đa Mục đích, bản địa
|
nghìn đồng/ha
|
8.000
|
b
|
Gỗ nhỏ, phân tán
|
nghìn đồng/ha
|
5.000
|
c
|
Chi phí khuyến lâm trong 4 năm (1 năm trồng và 3 năm chăm sóc)
|
nghìn đồng/ha
|
500
|
d
|
Chi phí khảo sát, thiết kế, ký hợp đồng
|
nghìn đồng/ha
|
300
|
1.3
|
Hỗ trợ số hóa bản đồ và lập dự án rừng sản xuất
|
|
|
a
|
Chi phí lập, thẩm định dự án rừng sản xuất
|
nghìn đồng/ha
|
100
|
b
|
Bản đồ hoàn công và số hóa bản đồ
|
nghìn đồng/ha
|
50
|
2
|
Hỗ trợ cấp giấy CNQSD đất
|
|
|
a
|
Chi phí hỗ trợ một lần giao đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, khoán đất trồng rừng (cá nhân, hộ gia đình)
|
nghìn đồng/ha
|
300
|
b
|
Chi phí hỗ trợ một lần giao đất; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, khoán đất trồng rừng (các tổ chức, cộng đồng)
|
nghìn đồng/ha
|
150
|