Theo đó, đối tượng áp dụng gồm: Đơn vị cung ứng dịch vụ và đối tượng sử dụng dịch vụ: Hộ gia đình, cá nhân không sản xuất kinh doanh đang sinh sống trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; Tổ chức, cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp, hộ gia đình có sản xuất kinh doanh dịch vụ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; Các địa điểm công cộng có phát thải rác do các tổ chức, cơ quan, lực lượng vũ trang, doanh nghiệp quản lý; Các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh phát sinh rác thải.
Mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt áp dụng thu từ hộ gia đình, cá nhân không sản xuất kinh doanh đang sinh sống trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, như sau:
ĐVT: đồng/hộ/tháng
TT
|
Tên địa phương/khu vực
|
Đơn giá
|
1
|
Thành phố Tam Kỳ và Hội An
|
|
a
|
Khu vực nội thành
|
|
|
Hộ gia đình, cá nhân thuộc mặt tiền các tuyến đường (gồm đường đã có tên hoặc chưa có tên, đường trong khu dân cư).
|
30.000
|
|
Hộ giá đình, cá nhân trong kiệt, hẻm
|
25.000
|
b
|
Khu vực còn lại
|
|
|
Các khu vực thuộc địa bàn các xã
|
22.000
|
2
|
Thị xã Điện Bàn và các huyện: Núi Thành, Thăng Bình, Quế Sơn, Duy Xuyên, Phú Ninh, Đại Lộc
|
a
|
Các hộ gia đình, cá nhân thuộc mặt tiền các tuyến đường trên địa bàn thị trấn (gồm đường đã có tên hoặc chưa có tên, đường trong khu dân cư).
|
25.000
|
b
|
Các khu vực còn lại
|
20.000
|
3
|
Huyện Tiên Phước và Hiệp Đức
|
|
a
|
Các hộ gia đình, cá nhân thuộc mặt tiền các tuyến đường trên địa bàn thị trấn (gồm đường đã có tên hoặc chưa có tên, đường trong khu dân cư).
|
20.000
|
b
|
Các khu vực còn lại
|
15.000
|
4
|
Các huyện: Phước Sơn, Bắc Trà My, Nông Sơn, Nam Giang, Đông Giang.
|
a
|
Các hộ gia đình, cá nhân thuộc mặt tiền các tuyến đường trên địa bàn thị trấn hoặc Trung tâm huyện (gồm đường đã có tên hoặc chưa có tên, đường trong khu dân cư).
|
15.000
|
b
|
Các khu vực còn lại
|
12.000
|
5
|
Huyện Tây Giang và Nam Trà My
|
|
|
Tất cả các vị trí trên địa bàn huyện
|
12.000
|
Mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt áp dụng thu từ các tổ chức, cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp, hộ gia đình có sản xuất kinh doanh dịch vụ; các địa điểm công cộng có phát thải rác do các tổ chức, cơ quan, lực lượng vũ trang, doanh nghiệp quản lý; các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh phát sinh rác thải, như sau:
Đơn vị tính: đồng/tấn
TT
|
Tên địa phương
|
Đơn giá thu gom
|
Đơn giá vận chuyển
|
1
|
Thành phố Tam Kỳ
|
190.000
|
310.000
|
2
|
Huyện Núi Thành
|
185.000
|
275.000
|
3
|
Huyện Thăng Bình
|
170.000
|
340.000
|
4
|
Huyện Tiên Phước
|
165.000
|
325.000
|
5
|
Huyện Quế Sơn
|
170.000
|
340.000
|
6
|
Thị xã Điện Bàn
|
190.000
|
310.000
|
7
|
Huyện Duy Xuyên
|
190.000
|
320.000
|
8
|
Huyện Hiệp Đức
|
170.000
|
360.000
|
9
|
Huyện Phú Ninh
|
165.000
|
285.000
|
10
|
Huyện Đại Lộc
|
185.000
|
275.000
|
11
|
Thành phố Hội An
|
185.000
|
245.000
|
12
|
Huyện Nông Sơn
|
175.000
|
135.000
|
13
|
Huyện Phước Sơn
|
190.000
|
240.000
|
14
|
Huyện Tây Giang
|
200.000
|
250.000
|
15
|
Huyện Nam Giang
|
180.000
|
210.000
|
16
|
Huyện Đông Giang
|
190.000
|
240.000
|
17
|
Huyện Bắc Trà My
|
185.000
|
265.000
|
18
|
Huyện Nam Trà My
|
190.000
|
190.000
|
Căn cứ tình hình thực tế về kết cấu hạ tầng, khả năng cân đối ngân sách và khả năng chi trả của nhân dân trên địa bàn, UBND cấp huyện xem xét quy định mức giá cụ thể áp dụng trên địa bàn nhưng không vượt mức giá tối đa quy định trên.
Đơn vị cung cấp dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh chịu trách nhiệm niêm yết công khai đơn giá thu gom, vận chuyển cụ thể ở những địa điểm thuận lợi để các đối tượng sử dụng dịch vụ biết. Tỷ lệ quy đổi 01m3 rác thải = 0,47 tấn rác thải.
Đơn giá vận chuyển trên tính cho cự ly vận chuyển: Từ điểm tập kết tại các huyện, thị xã, thành phố đến bãi xử lý rác tập trung tại: xã Tam Xuân 2, huyện Núi Thành; xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành; xã Đại Hiệp, huyện Đại Lộc.
Đối với rác thải trên địa bàn thành phố Tam Kỳ và các huyện: Thăng Bình, Tiên Phước, Quế Sơn, Hiệp Đức, Phú Ninh được xử lý tại bãi rác Tam Xuân 2, huyện Núi Thành.
Đối với rác thải trên địa bàn huyện Núi Thành được xử lý tại bãi rác Tam Nghĩa, huyện Núi Thành.
Đối với rác thải trên địa bàn thị xã Điện Bàn và các huyện: Duy Xuyên, Đại Lộc được xử lý tại bãi rác Đại Hiệp, huyện Đại Lộc.
Cự ly vận chuyển tại 07 huyện: Từ điểm tập kết đến bãi xử lý rác:
Đối với rác thải trên địa bàn huyện Nam Giang về bãi rác thôn Ahu, xã A Tiêng.
Đối với rác thải trên địa bàn huyện Nam Trà My về bãi rác xã Trà Mai.
Đối với rác thải trên địa bàn huyện Bắc Trà My về bãi rác xã Trà Sơn.
Đối với rác thải trên địa bàn huyện Tây Giang về bãi rác xã A Tiêng.
Đối với rác thải trên địa bàn huyện Đông Giang về bãi rác xã Ba.
Đối với rác thải trên địa bàn huyện Phước Sơn về bãi rác Khâm Đức.
Đối với rác thải trên địa bàn huyện Nông Sơn về bãi rác Quế Trung.
Cự ly vận chuyển đối với rác thải trên địa bàn thành phố Hội An: Từ điểm tập kết đến bãi xử lý rác Cẩm Hà, thành phố Hội An.
Mức giá tối đa dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt theo hình thức chôn lấp hợp vệ sinh: 65.145 đồng/tấn. Tỷ lệ quy đổi 01m3 rác thải = 0,47 tấn rác thải.
Đối với đơn giá xử lý chất thải rắn do Công ty cổ phần Công trình công cộng Hội An thực hiện tại địa bàn thành phố Hội An thì tiếp tục áp dụng đơn giá xử lý chất thải rắn tại Quyết định 4218/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đơn giá xử lý chất thải tại Nhà máy xử lý rác thải Hội An để UBND thành phố Hội An đặt hàng thực hiện nhiệm vụ công ích.