Page 498 - SO TAY NTM NAM 2016

Basic HTML Version

Hạng mục
ĐVT
Định mức
yêu cầu
Ghi chú
Thời gian nuôi
Tháng
10
22. Cá chẽm nuôi ao
Con giống ≥10 cm
1.000
con
15
Tính cho 1 ha ao
nuôi
Thức ăn là cá tạp
Tấn
40
Thời gian nuôi
Tháng
8
23. Cá đối mục
Tính cho 1 ha ao
nuôi
Đối với nuôi đơn
Con giống ≥ 6 cm
Con/ha
20.000
Thức ăn hàm lƣợng protein ≥ 35%
Tấn/ha
9-12
Thời gian nuôi
Tháng
10
Đối với nuôi ghép
Con giống ≥ 6 cm
Con/ha
10.000
Thức ăn hàm lƣợng protein ≥ 35%
Tấn/ha
5-6
Thời gian nuôi
Tháng
10
24. Ốc hƣơng nuôi trong ao
Tính cho 1 ha ao
nuôi
Con ốc giống ≥0,4 cm
1.000
con
500-600
Thức ăn là cá tạp
Tấn
15-18
Thời gian nuôi
Tháng
6
25. Nghêu nuôi bãi triều
Tính cho 1 ha bãi
triều
Con giống ≥ 1 cm
1.000
con
1.300-1.500
Thời gian nuôi
Tháng
12
B. NUÔI LỒNG, BÈ
1. Nuôi cá rô phi, điêu hồng trong
lồng/bè
Tính cho 01m
3
mặt nƣớc lồng
nuôi
Con giống, kích cỡ ≥8 cm/con
Con/m
3
100
Thức ăn, hàm lƣợng protein ≥20%
Kg/m
3
70
434