Page 497 - SO TAY NTM NAM 2016

Basic HTML Version

Hạng mục
ĐVT
Định mức
yêu cầu
Ghi chú
16. Cua xanh nuôi ghép với tôm, cá
(cua là đối tƣợng nuôi chính)
Tính cho 1 ha ao
nuôi
Con giống ≥1,2 cm
con
5.000
Thức ăn là cá tạp
Tấn
2,5-3
Thời gian nuôi tính cho cua
Tháng
5
17. Cá mú nuôi đơn trong ao
Tính cho 1 ha ao
nuôi
Con giống ≥5 cm
1.000
con
12-15
Thức ăn hàm lƣợng protein ≥40%
Tấn
10-12
Thời gian nuôi
Tháng
12
18. Cá mú nuôi ghép trong ao, cá
mú là chính
Tính cho 1 ha ao
nuôi
Con giống ≥5 cm
1.000
con
7-10
Thức ăn hàm lƣợng protein ≥40%
Tấn
10-12
Thời gian nuôi
Tháng
12
19. Cá hồng nuôi đơn trong ao
Tính cho 1 ha ao
nuôi
Con giống ≥5 cm
1.000
con
12-15
Thức ăn là cá tạp
Tấn
20-25
Thời gian nuôi
Tháng
10
20. Cá hồng nuôi ghép trong ao, cá
hồng là chính
Tính cho 1 ha ao
nuôi
Con giống ≥5 cm
1.000
con
7-10
Thức ăn là cá tạp
Tấn
10-15
Thời gian nuôi
Tháng
10
21. Cá chim vây vàng nuôi đơn
trong ao
Tính cho 1 ha ao
nuôi
Con giống ≥8 cm
1.000
con
30
Thức ăn hàm lƣợng protein ≥40%
Tấn
13-15
433