Hạng mục
ĐVT
Định mức
yêu cầu
Ghi chú
16. Cua xanh nuôi ghép với tôm, cá
(cua là đối tƣợng nuôi chính)
Tính cho 1 ha ao
nuôi
Con giống ≥1,2 cm
con
5.000
Thức ăn là cá tạp
Tấn
2,5-3
Thời gian nuôi tính cho cua
Tháng
5
17. Cá mú nuôi đơn trong ao
Tính cho 1 ha ao
nuôi
Con giống ≥5 cm
1.000
con
12-15
Thức ăn hàm lƣợng protein ≥40%
Tấn
10-12
Thời gian nuôi
Tháng
12
18. Cá mú nuôi ghép trong ao, cá
mú là chính
Tính cho 1 ha ao
nuôi
Con giống ≥5 cm
1.000
con
7-10
Thức ăn hàm lƣợng protein ≥40%
Tấn
10-12
Thời gian nuôi
Tháng
12
19. Cá hồng nuôi đơn trong ao
Tính cho 1 ha ao
nuôi
Con giống ≥5 cm
1.000
con
12-15
Thức ăn là cá tạp
Tấn
20-25
Thời gian nuôi
Tháng
10
20. Cá hồng nuôi ghép trong ao, cá
hồng là chính
Tính cho 1 ha ao
nuôi
Con giống ≥5 cm
1.000
con
7-10
Thức ăn là cá tạp
Tấn
10-15
Thời gian nuôi
Tháng
10
21. Cá chim vây vàng nuôi đơn
trong ao
Tính cho 1 ha ao
nuôi
Con giống ≥8 cm
1.000
con
30
Thức ăn hàm lƣợng protein ≥40%
Tấn
13-15
433