Page 495 - SO TAY NTM NAM 2016

Basic HTML Version

Hạng mục
ĐVT
Định mức
yêu cầu
Ghi chú
mè, cỡ ≥12cm/con; rô phi, chép cỡ
≥4cm/con
con
Thức ăn, hàm lƣợng protein ≥18%
Tấn
15-18
Thời gian nuôi
Tháng
8
5. Cá tra nuôi trong ao
Tính cho 1 ha ao
nuôi
Con giống, kích cỡ ≥10 cm/con
Con
1000-1200
Thức ăn, hàm lƣợng protein ≥18%
Tấn
130-150
Thời gian nuôi
Tháng
7-8
6. Cá lóc nuôi bể xi măng
Tính trên 1 m
2
bể
nuôi
Con giống, kích cỡ ≥8 cm/con
Con/m
2
50
Thức ăn là cá tạp
Kg/m
2
80
Thời gian nuôi
Tháng
6
7. Cá lóc nuôi trong ao
Tính trên 01 ha ao
nuôi
Con giống, kích cỡ ≥8 cm/con
1.000
con
100
Thức ăn là cá tạp
Tấn
140
Thời gian nuôi
Tháng
6
8. Ba ba nuôi bể xi măng
Tính trên m
2
bể
nuôi
Con giống, kích cỡ ≥8 cm/con
Con/m
2
10
Thức ăn là cá tạp
Kg/m
2
80
Thời gian nuôi
Tháng
12
9. Ếch nuôi bể xi măng
Tính trên m
2
bể
nuôi
Con giống, kích cỡ ≥ 20 gam/con
Con/m
2
60
Thức ăn, hàm lƣợng protein ≥25%
Kg/m
2
18
Thời gian nuôi
Tháng
4
10. Ếch nuôi trong lồng
Tính trên m
2
lồng
nuôi
431