Hạng mục
ĐVT
Định mức
yêu cầu
Ghi chú
- Giống
Ngày
tuổi
1-21
Tùy theo từng vùng
(đồng bằng, miền núi)
hoặc mục tiêu của mô
hình sản xuất.
- Thức ăn hỗn hợp
Kg/con
1,5 kg
- Vắc xin
Liều
4
+ Dịch tả
Liều
2
+ Tụ huyết trùng
Liều
2
III. Đối với thủy sản
Hạng mục
ĐVT
Định mức
yêu cầu
Ghi chú
A. NUÔI THỦY SẢN TRONG AO, BỂ:
1. Nuôi cá rô phi, điêu hồng trong
ao tại miền núi
Tính cho 1 ha mặt
nƣớc nuôi
Con giống, kích cỡ ≥5 cm/con
1.000
con
20 -30
Thức ăn, hàm lƣợng protein ≥18%
Tấn
10-12
Thời gian nuôi
Tháng
7
2. Nuôi cá rô phi, điêu hồng trong
ao tại đồng bằng, trung du
Tính cho 1 ha mặt
nƣớc nuôi
Con giống, kích cỡ ≥5 cm/con
1.000
con
30-40
Thức ăn, hàm lƣợng protein ≥18%
Tấn
15-18
Thời gian nuôi
Tháng
7
3. Nuôi ghép trắm cỏ là chính (tỷ lệ
>50%) còn lại cá khác
Tính cho 1 ha mặt
nƣớc nuôi
Con giống: Trắm, trôi,
mè, cỡ ≥12cm/con; rô phi, chép cỡ
≥4cm/con
1.000
con
25
Thức ăn, hàm lƣợng protein ≥18%
Tấn
12-15
Thời gian nuôi
Tháng
12
4. Nuôi ghép rô phi là chính (tỷ lệ
>50%), còn lại cá khác
Tính cho 1 ha mặt
nƣớc nuôi
Con giống: Trắm, trôi,
1.000
30
431
430