Page 486 - SO TAY NTM NAM 2016

Basic HTML Version

Điều 3.
Chánh Văn phòng, Trƣởng các phòng Sở và thủ trƣởng các đơn vị,
địa phƣơng liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
KT.GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
(Đã ký)
Lê Muộn
PHỤ LỤC
DANH MỤC ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT THỰC HIỆN CÁC
HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, DỊCH VỤ NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 321/QĐ-SNN&PTNT ngày 21/6/2016
của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT Quảng Nam)
Phần 1. Định mức về vật tƣ
I. Đối với cây trồng: Tính cho 1 ha
Hạng mục
ĐVT
Định mức
yêu cầu
Ghi chú
1. Lúa thuần (dùng công cụ sạ hàng)
- Giống
Kg
50
Sạ vãi 70 kg
- Urê
Kg
180
- Lân
Kg
300
- Kali clorua
Kg
100
- NPK (16-16-8)
Kg
120
2. Lúa lai (dùng công cụ sạ hàng)
- Giống
Kg
24
Sạ vãi 50 kg
- Urê
Kg
210
- Lân
Kg
400
- Kali clorua
Kg
100
- NPK (16-16-8)
Kg
160
3. Bắp (ngô)
- Giống
Kg
20
- Urê
Kg
400
422