9
Nhà ở dân
cƣ
9.1. Nhà tạm, dột nát
Không
Không
Không
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu
chuẩn theo quy định
≥80%
≥75%
≥80%
III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT
10
Thu nhập
Thu nhập bình quân đầu ngƣời
khu vực nông thôn đến năm
2020 (triệu đồng/ngƣời)
≥45
≥36
≥41
11
Hộ nghèo
Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều giai
đoạn 2016 - 2020
≤6%
≤12%
≤5%
12
Lao động có
việc làm
Tỷ lệ ngƣời có việc làm trên dân
số trong độ tuổi lao động có khả
năng tham gia lao động
≥90%
Đạt
Đạt
13
Tổ chức sản
xuất
13.1. Xã có hợp tác xã hoạt động
theo đúng quy định của Luật
Hợp tác xã năm 2012
Đạt
Đạt
Đạt
13.2. Xã có mô hình liên kết sản
xuất gắn với tiêu thụ nông sản
chủ lực đảm bảo bền vững
Đạt
Đạt
Đạt
IV. VĂN HÓA – XÃ HỘI – MÔI TRƢỜNG
14
Giáo dục và
Đào tạo
14.1. Phổ cập giáo dục mầm non
cho trẻ 5 tuổi, xóa mù chữ, phổ
cập giáo dục tiểu học đúng độ
tuổi; phổ cập giáo dục trung học
cơ sở
Đạt
Đạt
Đạt
14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp
trung học cơ sở đƣợc tiếp tục
học trung học (phổ thông, bổ
túc, trung cấp)
≥85%
≥70%
≥85%
14.3. Tỷ lệ lao động có việc làm
qua đào tạo
≥40%
≥25%
≥40%
15
Y tế
15.1. Tỷ lệ ngƣời dân tham gia
bảo hiểm y tế
≥85%
Đạt
Đạt
15.2. Xã đạt tiêu chí quốc gia về
y tế
Đạt
Đạt
Đạt
15.3. Tỷ lệ trẻ em dƣới 5 tuổi bị
suy dinh dƣỡng thể thấp còi
(chiều cao theo tuổi)
≤21,8%
≤26,7%
≤24,2%
125