3.2. Đảm bảo đủ điều kiện đáp
ứng yêu cầu dân sinh và theo
quy định về phòng chống thiên
tai tại chỗ
Đạt
Đạt
Đạt
4
Điện
4.1. Hệ thống điện đạt chuẩn
Đạt
Đạt
Đạt
4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện
thƣờng xuyên, an toàn từ các
nguồn
≥98%
≥95%
≥98%
5
Trƣờng học
Tỷ lệ trƣờng học các cấp: mầm
non, mẫu giáo, tiểu học, trung
học cơ sở có cơ sở vật chất và
thiết bị dạy học đạt chuẩn quốc
gia
≥80%
≥70%
≥80%
6
Cơ sở vật
chất văn hóa
6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội
trƣờng đa năng và sân thể thao
phục vụ sinh hoạt văn hóa, thể
thao của toàn xã
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể
để phù hợp với điều kiện thực tế,
nhu cầu của cộng đồng và đặc
điểm văn hóa từng dân tộc
6.2. Xã có điểm vui chơi, giải trí
và thể thao cho trẻ em và ngƣời
cao tuổi theo quy định
(2)
6.3. Tỷ lệ thôn, bản, ấp có nhà
văn hóa hoặc nơi sinh hoạt văn
hóa, thể thao phục vụ cộng đồng
100%
100%
100%
7
Cơ sở hạ
tầng
thƣơng mại
nông thôn
Xã có chợ nông thôn hoặc nơi
mua bán, trao đổi hàng hóa
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể
để phù hợp với quy hoạch, điều
kiện thực tế, nhu cầu phát triển
kinh tế - xã hội và đặc điểm văn
hóa từng
dân tộc
8
Thông tin và
Truyền
thông
8.1. Xã có điểm phục vụ bƣu
chính
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể
để phù hợp với điều kiện thực tế,
nhu cầu của các tổ chức và cộng
đồng từng xã
8.2. Xã có dịch vụ viễn thông,
internet
8.3. Xã có đài truyền thanh và hệ
thống loa đến các thôn
8.4. Xã có ứng dụng công nghệ
thông tin trong công tác quản lý,
điều hành
124