Page 71 - SO TAY NTM NAM 2016

Basic HTML Version

. Ngân sách địa phƣơng: 481 tỷ đồng (Vốn đầu tƣ phát triển: 452 tỷ đồng;
vốn sự nghiệp: 29 tỷ đồng);
. Vốn huy động hợp pháp khác: 550 tỷ đồng.
- Tiểu dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng
mô hình giảm nghèo các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các
thôn, bản đặc biệt khó khăn
+ Mục tiêu:
. Hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản theo hƣớng sản xuất
hàng hóa gắn với quy hoạch sản xuất; khai thác tiềm năng, thế mạnh của địa
phƣơng; góp phần giảm rủi ro thiên tai, thích ứng biến đổi khí hậu; góp phần tăng
thu nhập và nâng cao đời sống cho ngƣời dân trên địa bàn;
. Hỗ trợ đa dạng các hình thức sinh kế phi nông nghiệp, ngành nghề dịch vụ,
phù hợp với điều kiện cụ thể của địa bàn;
. Nhân rộng các mô hình giảm nghèo hiệu quả; tạo điều kiện cho ngƣời nghèo
tiếp cận các chính sách, nguồn lực, thị trƣờng.
+ Đối tƣợng:
. Ngƣời lao động thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ mới thoát nghèo, ƣu tiên
hộ nghèo dân tộc thiểu số và phụ nữ thuộc hộ nghèo;
. Nhóm hộ, cộng đồng dân cƣ trên địa bàn;
. Tổ chức và cá nhân có liên quan;
. Tạo điều kiện để ngƣời lao động là ngƣời sau cai nghiện ma túy, nhiễm
HIV/AIDS, phụ nữ bị buôn bán trở về,... thuộc hộ nghèo đƣợc tham gia dự án.
+ Nội dung hỗ trợ:
. Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế:
Hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản: Tập huấn, chuyển
giao kỹ thuật; giống cây trồng, vật nuôi; thiết bị, vật tƣ, dụng cụ sản xuất; phân
bón, thức ăn chăn nuôi, thuốc bảo vệ thực vật, thú y; hỗ trợ làm chuồng trại chăn
nuôi, cải tạo ao nuôi thủy sản,…;
Hỗ trợ tạo đất sản xuất gồm: Cải tạo đất sản xuất, tạo ruộng bậc thang, nƣơng
xếp đá;
Hỗ trợ phát triển ngành nghề và dịch vụ: Nhà xƣởng; máy móc thiết bị; vật tƣ
sản xuất; dạy nghề, hƣớng nghiệp, tiếp cận thị trƣờng, tạo việc làm;
71