Page 491 - SO TAY NTM NAM 2016

Basic HTML Version

Hạng mục
ĐVT
Định mức
yêu cầu
Ghi chú
di thực theo
quy hoạch
- Giống
Cây
22.000
+ Giống trồng mới
20.000
+ Giống trồng dặm
2.000
23. Cây sa nhân
Trồng dƣới
tán rừng
- Giống
Cây
2.750
+ Giống trồng mới
2.500
+ Giống trồng dặm
250
-
Phân hữu cơ vi sinh
Kg/ha
1.000
24. Cây ba kích
Trồng thuần,
trồng xen dƣới
tán rừng phục
hồi, rừng
nghèo, rừng
trồng mới
chƣa khép tán
ở vùng núi.
- Giống
Cây
7.150
+ Giống trồng mới
6.500
+ Giống trồng dặm
650
- NPK (16-16-8)
Kg/ha
1.800 -
2.400
Đất dƣới tán
hoặc đất trống.
25. Cây đảng sâm
Trồng thuần,
trồng xen dƣới
tán rừng phục
hồi, rừng
ngheo, rừng
trồng mới
chƣa khép tán
ở vùng núi.
- Giống
Cây
7.150
+ Giống trồng mới
6.500
427