Page 481 - SO TAY NTM NAM 2016

Basic HTML Version

15
Cảnh quan môi
trƣờng nông thôn
(bồn hoa, cây xanh,
vỉa hè, chỉnh trang
khu trung tâm, điện
chiếu sáng đƣờng
trục chính, các
hạng mục vệ sinh
môi trƣờng nông
thôn)
70
30
(trong
đó NS
huyện
tối thiểu
15)
80
20 (trong
đó NS
huyện tối
thiểu 15)
90
10
16
Đƣờng giao thông
nội đồng, đƣờng
vào khu sản xuất
tập trung, cống
thoát nƣớc đƣờng
giao thông nội
đồng
-
Bê tông hóa, cống
thoát nƣớc: Đƣợc
áp dụng theo định
mức, đơn giá giao
thông nông thôn
hiện hành
50
50
(trong
đó NS
huyện
tối thiểu
25)
70
30 (trong
đó NS
huyện tối
thiểu 15)
80
20
-
Cứng hóa đƣờng
giao thông nội
đồng, đƣờng vào
khu sản xuất tập
trung bằng cấp
phối
50
(nhƣng
tối đa
200
triệu
đồng/
km)
50
(trong
đó NS
huyện
tối thiểu
25)
70
(nhƣng
tối đa
280
triệu
đồng/
km)
30 (trong
đó NS
huyện tối
thiểu 15)
80
(nhƣng
tối đa
320
triệu
đồng/
km)
20
17
Đƣờng giao thông
nông thôn, cống
thoát nƣớc đƣờng
giao thông nông
- Bê tông hóa, cống thoát nƣớc: Mức hỗ trợ áp dụng theo
quy định tại Nghị quyết số 159/2015/NQ-HĐND ngày
07/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phát triển giao
thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn
417