PHỤ LỤC
Diện tích hỗ trợ giống 03 loại cây dƣợc liệu từ năm 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 2950/QĐ-UBND ngày 17/8/2016
của UBND tỉnh Quảng Nam)
TT
Cây
Năm
Tổng
2016
2017
2018
2019 2020
1 Ba kích tím (ha)
10
70
90
90
100
360
a Trồng xen dƣới tán rừng (ha)
2
20
20
20
30
92
b
Trồng trên đất trống, nƣơng
rẫy, vƣờn (ha)
8
50
70
70
70
268
2 Sa nhân tím (ha)
5
35
50
50
50
190
a Trồng xen dƣới tán rừng (ha)
5
35
50
50
50
190
3 Đảng sâm (ha)
5
65
90
90
110
360
a Trồng xen dƣới tán rừng (ha)
1
15
20
20
30
86
b
Trồng trên đất trống, nƣơng
rẫy, vƣờn (ha)
4
50
70
70
80
274
I Tổng (ha)
20
170
230
230
260
910
a Trồng xen dƣới tán rừng (ha)
8
70
90
90
110
368
b
Trồng trên đất trống, nƣơng
rẫy, vƣờn (ha)
12
100
140
140
150
542
Ghi chú:
Căn cứ trên diện tích hỗ trợ giống dƣợc liệu từ năm 2016 - 2020
và quy hoạch phát triển dƣợc liệu của tỉnh; Sở Nông nghiệp và PTNT phối hợp
với Sở Tài chính (trên cơ sở ý kiến đề xuất của các địa phƣơng) tiến hành lập kế
hoạch phân bổ diện tích đƣợc hỗ trợ giống cụ thể cho từng loài cây, theo từng
địa phƣơng trình UBND tỉnh phê duyệt.
336