3.3
Quy hoạch phát triển vùng
nguyên liệu cho công nghiệp
chế biến gỗ đến năm 2020 và
định hƣớng đến năm 2030.
2014-
2015
Rà soát, thực hiện các
chƣơng trình/ dự án quan
trọng
3.4
Xây dựng các dự án ƣu tiên
phát triển ngành lâm nghiệp.
2013-
2020
Rà soát, xây dựng các dự án
ƣu tiên phát triển vùng cao su
(đại điền, tiểu điền).
2013-
2015
Rà soát, sửa đổi, hoàn thiện
hệ thống văn bản quy phạm
pháp luật, các cơ chế chính
sách
3.5
Đề xuất và chỉ đạo thực hiện
các chính sách trồng rừng gỗ
lớn.
2013-
2014
3.6
Xây dựng cơ chế, chính sách
hỗ trợ đầu tƣ ban đầu, cho vay
tín dụng ƣu đãi để trồng rừng
với từng loại cây trồng, thời
gian hoàn trả vốn vay khi có
sản phẩm khai thác chính.
2013-
2014
3.7
Cơ chế, chính sách đặc thù đối
với Công ty lâm nghiệp nhà
nƣớc.
2013-
2014
3.8
Cơ chế chia sẻ lợi ích từ dịch
vụ môi trƣờng rừng.
2013-
2015
3.9
Thử nghiệm mô hình đồng
quản lý rừng giữa tổ chức
quản lý rừng với ngƣời dân và
2013-
2014
208