Hai bên cùng nhau thống nhất thỏa thuận ký kết Hợp đồng trồng rừng với các
điều, khoản nhƣ sau:
Điều 1. Nội dung Hợp đồng
1. Làm thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (đối với trƣờng hợp
bên B chƣa có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất):
a) Bên A chịu trách nhiệm đo đạc, làm thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất cho bên B (đối với diện tích đất trồng rừng đƣợc cơ quan có thẩm quyền
cho phép cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất), thời gian trong vòng một năm.
Trong thời gian làm thủ tục, hợp đồng này là căn cứ để nhận hỗ trợ trồng rừng của
Nhà nƣớc.
b) Nếu diện tích đất trồng rừng của bên B thuộc đất đã cấp cho Công ty lâm
nghiệp quốc doanh, Ban Quản lý rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, Bên A có trách
nhiệm đo đạc, lên sơ đồ để khoán ổn định lâu dài (50 năm) cho bên B trồng rừng
theo hợp đồng này.
c) Kinh phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do ngân sách nhà nƣớc
bảo đảm.
2. Hỗ trợ trồng rừng, khuyến lâm
a) Bên A hỗ trợ để bên B (trồng rừng, diện tích ....ha rừng tại (ghi rõ địa điểm
thửa, lô, khoảnh, tiểu khu, thôn, xã,) .......
b) Diện tích đất trồng rừng của bên B thuộc đối tƣợng hƣởng lợi: ……… (ghi
rõ đối tƣợng nào trong Điều 5 Quyết định). Mức đƣợc Nhà nƣớc hỗ trợ là: ………..
đồng/ha. Tổng số đƣợc hỗ trợ thành tiền là …………………. đồng (viết bằng chữ).
c) Thời gian hỗ trợ: 4 năm, trong đó một năm trồng và 3 năm chăm sóc, kể từ
ngày ký kết Hợp đồng này.
d) Tiêu chuẩn cây giống và giá cây giống:
- Loài cây trồng :......................................................................... ;
- Tiêu chuẩn cây giống: Chiều cao cây …………. cm, đƣờng kính cổ rễ
………….. cm, cây giống đạt ……….. tháng tuổi, chất lƣợng cây giống tốt, không
sâu bệnh, đạt tiêu chuẩn đem trồng;
- Giá cây giống là ……………… đồng/cây (theo Quyết định số /QĐ-UB
ngày ... tháng ...năm ... của Ủy ban nhân dân tỉnh ).
158